chết tươi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chết tươi+ verb
- (nói về người, động vật đang sống bình thường) To die an instant death
- sét đánh chết tươi
struck by thunder, he died an instant death
- sét đánh chết tươi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chết tươi"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chết tươi":
chát tai chết tươi - Những từ có chứa "chết tươi" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 661